Danh sách các nhà máy Điện gió tại Việt Nam

Danh sách các nhà máy điện gió được xếp theo thời gian khánh thành giai đoạn cơ bản.

Chỉ tiêu công suất lắp máy PLM của một nhà máy điện gió rất mềm dẻo, vì nó là hợp thành của các turbine gió có công suất cỡ 1 đến 4 MW mỗi chiếc, và có thể thay đổi theo thi công. Trong cột này có Công suất mở rộng đặt trong dấu (), là tổng công suất lắp máy dự kiến của giai đoạn mở rộng của dự án. Trên thực tế khi thực hiện dự án mở rộng thì chủ đầu tư thường gộp vào nhà máy đã có để quản lý vận hành. Một số dự án còn gộp cả nhà máy điện mặt trời ở đó để thuận tiện thực hiện xin phép, thi công và vận hành, ví dụ dự án Điện mặt trời và điện gió Fujiwara Bình Định.

Các nhà máy điện gió tại Việt Nam
Dự ánPLM
(MW)
Sản lượng
hàng năm
(triệu KWh)
Năm
hoạt
động
Tọa độVị trí hành chính
Điện gió V1-2 Trà Vinh481632021Trường Long Hòa thị xã Duyên Hải tỉnh Trà Vinh[6]
Quốc Vinh Sóc Trăng30 (129*)2021ấp Huỳnh Kỳ xã Vĩnh Hải thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng [7]
Hiệp Thạnh783002021Hiệp Thạnh thị xã Duyên Hải tỉnh Trà Vinh [8]
Số 3 Sóc Trăng30 (65*)2021phường Vĩnh Phước thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng [9]
Lạc Hòa3093 (160*)6/20219°19′30″B 106°02′57″Đ / 9,324952°B 106,049136°Đ / 9.324952; 106.049136 (Điện gió Lạc Hòa)Lạc Hòa Thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng[10]
Tân Thuận752208/2021 8°59′06″B 105°19′33″Đ / 8,985072°B 105,325781°Đ / 8.985072; 105.325781 (Điện gió Tân Thuận) Tân Thuận huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau[11]
HBRE Chư Prông5012/2020 13°49′22″B 107°56′55″Đ / 13,822772°B 107,948606°Đ / 13.822772; 107.948606 (Điện gió HBRE Chư Prông)Ia Phìn huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai[12]
Nexif Energy30 (80*)(250)2021 9°52′11″B 106°41′28″Đ / 9,869625°B 106,691212°Đ / 9.869625; 106.691212 (Điện gió Nexif Energy)Thạnh Hải huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre[13]
Hòa Bình 1506/2021 9°11′32″B 105°43′03″Đ / 9,192099°B 105,717615°Đ / 9.192099; 105.717615 (Điện gió Hòa Bình 1)Vĩnh Hậu A huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu [14]
Win Energy Chính Thắng504/202011°29′22″B 108°55′42″Đ / 11,489467°B 108,928353°Đ / 11.489467; 108.928353 (Win Energy Chính Thắng)Phước Ninh huyện Thuận Nam tỉnh Ninh Thuận [15]
KOSY Bạc Liêu4002023 ?9°14′34″B 105°36′17″Đ / 9,242913°B 105,60477°Đ / 9.242913; 105.604770 (Điện gió KOSY Bạc Liêu)Vĩnh Mỹ A huyện Hòa Bình tỉnh Bạc Liêu [16]
Hướng Hiệp30126,312/2020 16°45′01″B 106°51′00″Đ / 16,750148°B 106,849997°Đ / 16.750148; 106.849997Hướng Hiệp huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị[17]
Hướng Phùng 330116,32021 Hướng Phùng huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị[18]
Hướng Phùng 22077,52021 Hướng Phùng huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị[18]
Hướng Phùng 13081,12020 16°42′39″B 106°34′34″Đ / 16,710793°B 106,576168°Đ / 16.710793; 106.576168 (Hướng Phùng 1)Hướng Phùng huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị[19]
Bình Đại30 (310*)84202010°09′29″B 106°47′14″Đ / 10,158039°B 106,787156°Đ / 10.158039; 106.787156Thừa Đức huyện Bình Đại tỉnh Bến Tre [20]
Công Lý Sóc Trăng30 (98*)8404/2020 9°15′05″B 105°51′04″Đ / 9,251474°B 105,85115°Đ / 9.251474; 105.851150Lai Hòa thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng
Fujiwara Bình Định5002/202013°59′23″B 109°14′53″Đ / 13,989837°B 109,248016°Đ / 13.989837; 109.248016 Cát Hải huyện Phù Cát tỉnh Bình Định
Trung Nam Ninh Thuận1524264/201911°41′18″B 109°01′48″Đ / 11,688207°B 109,029904°Đ / 11.688207; 109.029904 Bắc Phong huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận[21]
Mũi Dinh37,610511/201811°28′05″B 109°00′46″Đ / 11,468067°B 109,012662°Đ / 11.468067; 109.012662Phước Dinh huyện Thuận Nam tỉnh Ninh Thuận
Đầm Nại4011011/201811°40′47″B 109°03′21″Đ / 11,679858°B 109,055855°Đ / 11.679858; 109.055855 Bắc Sơn huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận
Hướng Linh 1,260244,75/201716°42′23″B 106°46′03″Đ / 16,706404°B 106,76745°Đ / 16.706404; 106.767450Hướng Linh huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
Phú Lạc24 (126*)599/201611°13′34″B 108°41′41″Đ / 11,226099°B 108,69478°Đ / 11.226099; 108.694780Phú Lạc huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận
Côn Đảo42015 ?8°39′32″B 106°37′09″Đ / 8,658966°B 106,61924°Đ / 8.658966; 106.619240Côn Đảo
Bạc Liêu99 (241*)32010/20129°14′21″B 105°49′29″Đ / 9,239033°B 105,824757°Đ / 9.239033; 105.824757Vĩnh Trạch Đông thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu
Phú Quý625,48/201210°33′03″B 108°55′46″Đ / 10,550834°B 108,929507°Đ / 10.550834; 108.929507 Long HảiNgũ Phụng đảo Phú Quý tỉnh Bình Thuận
Bình Thạnh308504/201211°13′10″B 108°40′18″Đ / 11,219514°B 108,671737°Đ / 11.219514; 108.671737Bình Thạnh huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận[22]

(*): Công suất dự án sau khi mở rộng.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Điện gió tại Việt Nam http://www.bwea.com/ref/faq.html //doi.org/10.1016%2Fj.renene.2011.05.008 http://report.mitigation2014.org/drafts/final-draf... http://report.mitigation2014.org/drafts/final-draf... http://www.naturphilosophie.org/wp-content/uploads... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...